Nghĩa của từ inconvenience trong tiếng Việt.
inconvenience trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
inconvenience
US /ˌɪn.kənˈviːn.jəns/
UK /ˌɪn.kənˈviːn.jəns/

Danh từ
1.
sự bất tiện, sự phiền toái
trouble or difficulty caused to one's personal circumstances or comfort
Ví dụ:
•
We apologize for any inconvenience this may cause.
Chúng tôi xin lỗi vì bất kỳ sự bất tiện nào mà điều này có thể gây ra.
•
The delay caused a lot of inconvenience for travelers.
Sự chậm trễ đã gây ra nhiều bất tiện cho du khách.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
gây bất tiện, làm phiền
cause trouble or difficulty to
Ví dụ:
•
I hope I'm not inconveniencing you by staying an extra night.
Tôi hy vọng tôi không gây bất tiện cho bạn khi ở lại thêm một đêm.
•
Please don't hesitate to call if it inconveniences you.
Xin đừng ngần ngại gọi nếu điều đó gây bất tiện cho bạn.
Học từ này tại Lingoland