Nghĩa của từ domineering trong tiếng Việt.
domineering trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
domineering
US /ˌdɑː.məˈnɪr.ɪŋ/
UK /ˌdɑː.məˈnɪr.ɪŋ/

Tính từ
1.
độc đoán, áp đặt
asserting one's will over another in an arrogant way
Ví dụ:
•
Her husband was a domineering man who controlled every aspect of her life.
Chồng cô ấy là một người đàn ông độc đoán, kiểm soát mọi khía cạnh trong cuộc sống của cô.
•
She has a very domineering personality, always telling others what to do.
Cô ấy có một tính cách rất độc đoán, luôn nói cho người khác biết phải làm gì.
Học từ này tại Lingoland