Nghĩa của từ promenade trong tiếng Việt.

promenade trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

promenade

US /ˌprɑː.məˈneɪd/
UK /ˌprɑː.məˈneɪd/
"promenade" picture

Danh từ

1.

đường dạo mát, đường đi dạo

a paved public walk, typically one along the seafront at a resort

Ví dụ:
We took a leisurely stroll along the promenade.
Chúng tôi đi dạo thong thả dọc theo đường dạo mát.
The town's promenade offers stunning views of the ocean.
Đường dạo mát của thị trấn mang đến tầm nhìn tuyệt đẹp ra đại dương.
2.

dạ hội, buổi khiêu vũ

a dance or ball, especially one held at a high school or college at the end of the academic year

Ví dụ:
She bought a beautiful dress for the senior promenade.
Cô ấy đã mua một chiếc váy đẹp cho buổi dạ hội cuối cấp.
The school organized a grand promenade for all students.
Trường đã tổ chức một buổi dạ hội lớn cho tất cả học sinh.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

đi dạo, tản bộ

walk or stroll, typically in a leisurely or ceremonial way

Ví dụ:
They decided to promenade through the park on a sunny afternoon.
Họ quyết định đi dạo trong công viên vào một buổi chiều nắng đẹp.
The dancers began to promenade gracefully across the stage.
Các vũ công bắt đầu đi dạo duyên dáng trên sân khấu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: