Nghĩa của từ avenue trong tiếng Việt.

avenue trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

avenue

US /ˈæv.ə.nuː/
UK /ˈæv.ə.nuː/
"avenue" picture

Danh từ

1.

đại lộ, đường lớn

a broad road in a town or city, typically lined with trees

Ví dụ:
They live on a quiet tree-lined avenue.
Họ sống trên một đại lộ yên tĩnh rợp bóng cây.
The parade marched down Main Avenue.
Cuộc diễu hành diễu qua Đại lộ Chính.
2.

con đường, phương pháp, cách tiếp cận

a way of approaching a problem or making progress toward something

Ví dụ:
We need to explore every possible avenue to solve this issue.
Chúng ta cần khám phá mọi con đường có thể để giải quyết vấn đề này.
His new research opens up a new avenue for scientific discovery.
Nghiên cứu mới của ông mở ra một con đường mới cho khám phá khoa học.
Học từ này tại Lingoland