Nghĩa của từ "prick up your ears" trong tiếng Việt.
"prick up your ears" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
prick up your ears
US /prɪk ʌp jʊər ɪərz/
UK /prɪk ʌp jʊər ɪərz/

Thành ngữ
1.
vểnh tai lên, chú ý lắng nghe
to listen carefully or suddenly become attentive
Ví dụ:
•
When I mentioned a pay raise, everyone at the meeting began to prick up their ears.
Khi tôi đề cập đến việc tăng lương, mọi người trong cuộc họp bắt đầu chú ý lắng nghe.
•
The dog would always prick up its ears at the sound of the doorbell.
Con chó luôn vểnh tai lên khi nghe thấy tiếng chuông cửa.
Học từ này tại Lingoland