Nghĩa của từ "be up to your ears in" trong tiếng Việt.

"be up to your ears in" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

be up to your ears in

US /bi ʌp tu jʊər ɪərz ɪn/
UK /bi ʌp tu jʊər ɪərz ɪn/
"be up to your ears in" picture

Thành ngữ

1.

ngập đầu trong, bận tối mắt tối mũi

to be very busy with something, or to have a lot of something, especially problems or work

Ví dụ:
I'm up to my ears in work this week, so I can't go out.
Tuần này tôi ngập đầu trong công việc, nên không thể đi chơi được.
After the storm, they were up to their ears in debt.
Sau cơn bão, họ ngập đầu trong nợ nần.
Học từ này tại Lingoland