Nghĩa của từ "be out on your ear" trong tiếng Việt.

"be out on your ear" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

be out on your ear

US /bi aʊt ɑn jʊər ɪr/
UK /bi aʊt ɑn jʊər ɪr/
"be out on your ear" picture

Thành ngữ

1.

bị đuổi việc, bị sa thải

to be dismissed from a job or position, often suddenly and without much ceremony

Ví dụ:
After that mistake, he was out on his ear by the end of the day.
Sau sai lầm đó, anh ta đã bị đuổi việc vào cuối ngày.
If you don't improve your performance, you'll be out on your ear.
Nếu bạn không cải thiện hiệu suất, bạn sẽ bị đuổi việc.
Học từ này tại Lingoland