Nghĩa của từ ear trong tiếng Việt.

ear trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ear

US /ɪr/
UK /ɪr/
"ear" picture

Danh từ

1.

tai

the organ of hearing and balance in humans and other vertebrates and invertebrates

Ví dụ:
She whispered something in his ear.
Cô ấy thì thầm điều gì đó vào tai anh ấy.
He has a good ear for music.
Anh ấy có tai nghe nhạc tốt.
Từ đồng nghĩa:
2.

bông, bắp

the seed-bearing head of a cereal plant, such as corn or wheat

Ví dụ:
The farmer harvested many ears of corn.
Người nông dân đã thu hoạch nhiều bắp ngô.
Each stalk of wheat had a full ear.
Mỗi thân lúa mì đều có một bông đầy đặn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland