Nghĩa của từ "prepare the ground for" trong tiếng Việt.
"prepare the ground for" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
prepare the ground for
US /prɪˈpɛr ðə ɡraʊnd fɔr/
UK /prɪˈpɛr ðə ɡraʊnd fɔr/

Thành ngữ
1.
chuẩn bị nền tảng cho, mở đường cho
to do things that will make it easier for something to happen or for someone to do something in the future
Ví dụ:
•
The negotiations were intended to prepare the ground for a peace treaty.
Các cuộc đàm phán nhằm chuẩn bị nền tảng cho một hiệp ước hòa bình.
•
Her early research helped to prepare the ground for major breakthroughs in medicine.
Nghiên cứu ban đầu của cô ấy đã giúp chuẩn bị nền tảng cho những đột phá lớn trong y học.
Học từ này tại Lingoland