powder puff

US /ˈpaʊ.dər ˌpʌf/
UK /ˈpaʊ.dər ˌpʌf/
"powder puff" picture
1.

bông phấn, phấn phủ

a soft pad for applying face powder

:
She dabbed her face with a powder puff.
Cô ấy chấm mặt bằng một chiếc bông phấn.
The antique vanity had a beautiful silver tray with a silk powder puff.
Bàn trang điểm cổ có một khay bạc đẹp với một chiếc bông phấn lụa.
2.

kẻ yếu đuối, người vô dụng, người quá yếu ớt

a person or thing that is weak, ineffective, or overly delicate

:
The team was a real powder puff, losing every game by a huge margin.
Đội đó thật sự là một kẻ yếu đuối, thua mọi trận đấu với tỷ số cách biệt lớn.
He was called a powder puff for not standing up for himself.
Anh ta bị gọi là kẻ yếu đuối vì không tự bảo vệ mình.