Nghĩa của từ "powder puff" trong tiếng Việt.

"powder puff" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

powder puff

US /ˈpaʊ.dər ˌpʌf/
UK /ˈpaʊ.dər ˌpʌf/
"powder puff" picture

Danh từ

1.

bông phấn, phấn phủ

a soft pad for applying face powder

Ví dụ:
She dabbed her face with a powder puff.
Cô ấy chấm mặt bằng một chiếc bông phấn.
The antique vanity had a beautiful silver tray with a silk powder puff.
Bàn trang điểm cổ có một khay bạc đẹp với một chiếc bông phấn lụa.
Từ đồng nghĩa:
2.

kẻ yếu đuối, người vô dụng, người quá yếu ớt

a person or thing that is weak, ineffective, or overly delicate

Ví dụ:
The team was a real powder puff, losing every game by a huge margin.
Đội đó thật sự là một kẻ yếu đuối, thua mọi trận đấu với tỷ số cách biệt lớn.
He was called a powder puff for not standing up for himself.
Anh ta bị gọi là kẻ yếu đuối vì không tự bảo vệ mình.
Học từ này tại Lingoland