Nghĩa của từ coward trong tiếng Việt.
coward trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
coward
US /ˈkaʊ.ɚd/
UK /ˈkaʊ.ɚd/

Danh từ
1.
kẻ hèn nhát, người nhát gan
a person who is contemptibly lacking in courage
Ví dụ:
•
He was called a coward for running away from the fight.
Anh ta bị gọi là kẻ hèn nhát vì đã bỏ chạy khỏi cuộc chiến.
•
Only a coward would abandon their friends in times of trouble.
Chỉ có kẻ hèn nhát mới bỏ rơi bạn bè trong lúc khó khăn.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
hèn nhát, nhát gan
lacking courage; cowardly
Ví dụ:
•
It was a coward act to run away from the problem instead of facing it.
Đó là một hành động hèn nhát khi chạy trốn khỏi vấn đề thay vì đối mặt với nó.
•
He made a coward retreat from the argument.
Anh ta đã rút lui một cách hèn nhát khỏi cuộc tranh luận.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland