Nghĩa của từ polemic trong tiếng Việt.

polemic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

polemic

US /pəˈlem.ɪk/
UK /pəˈlem.ɪk/
"polemic" picture

Danh từ

1.

bút chiến, cuộc tranh luận gay gắt

a strong verbal or written attack on someone or something

Ví dụ:
His book was a fierce polemic against the government's policies.
Cuốn sách của ông là một cuộc bút chiến gay gắt chống lại các chính sách của chính phủ.
The article was a strong polemic in favor of environmental protection.
Bài báo là một cuộc bút chiến mạnh mẽ ủng hộ bảo vệ môi trường.

Tính từ

1.

có tính tranh luận, gây tranh cãi

of or relating to a polemic; involving dispute or controversy

Ví dụ:
His writing style is often described as highly polemic.
Phong cách viết của ông thường được mô tả là rất có tính tranh luận.
The debate became increasingly polemic as the evening progressed.
Cuộc tranh luận ngày càng trở nên gay gắt khi đêm xuống.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: