Nghĩa của từ polemical trong tiếng Việt.

polemical trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

polemical

US /pəˈlem.ɪ.kəl/
UK /pəˈlem.ɪ.kəl/
"polemical" picture

Tính từ

1.

tranh luận, gây tranh cãi, có tính chất bút chiến

relating to or involving strongly critical, controversial, or disputatious writing or speech

Ví dụ:
His polemical essay sparked a heated debate among scholars.
Bài luận tranh luận của ông đã gây ra một cuộc tranh cãi nảy lửa giữa các học giả.
She is known for her sharp and often polemical critiques of social policy.
Cô ấy nổi tiếng với những lời chỉ trích sắc bén và thường mang tính tranh luận về chính sách xã hội.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: