controversial
US /ˌkɑːn.trəˈvɝː.ʃəl/
UK /ˌkɑːn.trəˈvɝː.ʃəl/

1.
gây tranh cãi, có tính tranh luận
giving rise or likely to give rise to public disagreement
:
•
The new policy is highly controversial.
Chính sách mới rất gây tranh cãi.
•
He made some controversial remarks during the debate.
Anh ấy đã đưa ra một số nhận xét gây tranh cãi trong cuộc tranh luận.