criticism
US /ˈkrɪt̬.ɪ.sɪ.zəm/
UK /ˈkrɪt̬.ɪ.sɪ.zəm/

1.
sự chỉ trích, sự phê bình
the act of expressing disapproval of someone or something and stating faults or problems
:
•
The play received a lot of criticism from the audience.
Vở kịch nhận được nhiều lời chỉ trích từ khán giả.
•
He couldn't handle the constant criticism.
Anh ấy không thể chịu đựng những lời chỉ trích liên tục.
2.
phê bình, phân tích
the analysis and judgment of the merits and faults of a literary or artistic work
:
•
Literary criticism helps us understand texts more deeply.
Phê bình văn học giúp chúng ta hiểu văn bản sâu sắc hơn.
•
Art criticism plays a vital role in shaping public perception.
Phê bình nghệ thuật đóng vai trò quan trọng trong việc định hình nhận thức của công chúng.