poetic
US /poʊˈet̬.ɪk/
UK /poʊˈet̬.ɪk/

1.
2.
thơ mộng, giàu trí tưởng tượng, biểu cảm
having an imaginative or sensitively expressive quality
:
•
The sunset over the ocean was a truly poetic sight.
Cảnh hoàng hôn trên biển là một cảnh tượng thực sự thơ mộng.
•
Her movements were so graceful and poetic.
Những chuyển động của cô ấy thật duyên dáng và thơ mộng.