Nghĩa của từ "poetic justice" trong tiếng Việt.

"poetic justice" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

poetic justice

US /ˌpoʊˌet.ɪk ˈdʒʌs.tɪs/
UK /ˌpoʊˌet.ɪk ˈdʒʌs.tɪs/
"poetic justice" picture

Danh từ

1.

công lý thi vị, quả báo

an outcome in which vice is punished and virtue rewarded, usually in a manner peculiarly or ironically appropriate.

Ví dụ:
It was poetic justice when the corrupt politician was arrested for bribery.
Đó là công lý thi vị khi chính trị gia tham nhũng bị bắt vì tội hối lộ.
After years of cheating, his failure felt like poetic justice.
Sau nhiều năm gian lận, thất bại của anh ta giống như một công lý thi vị.
Học từ này tại Lingoland