Nghĩa của từ "capitalize on" trong tiếng Việt.

"capitalize on" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

capitalize on

US /ˈkæp.ɪ.təl.aɪz ɑːn/
UK /ˈkæp.ɪ.təl.aɪz ɑːn/
"capitalize on" picture

Cụm động từ

1.

tận dụng, khai thác

to take advantage of a situation to gain an advantage for oneself

Ví dụ:
We should capitalize on this opportunity to expand our business.
Chúng ta nên tận dụng cơ hội này để mở rộng kinh doanh.
The team failed to capitalize on their opponent's mistakes.
Đội đã không tận dụng được những sai lầm của đối thủ.
Học từ này tại Lingoland