Nghĩa của từ "play down" trong tiếng Việt.
"play down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
play down
US /pleɪ daʊn/
UK /pleɪ daʊn/

Cụm động từ
1.
hạ thấp, giảm nhẹ, coi nhẹ
make something seem less important than it really is
Ví dụ:
•
The government tried to play down the severity of the economic crisis.
Chính phủ đã cố gắng hạ thấp mức độ nghiêm trọng của cuộc khủng hoảng kinh tế.
•
She always tries to play down her achievements.
Cô ấy luôn cố gắng hạ thấp những thành tựu của mình.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland