Nghĩa của từ pretend trong tiếng Việt.

pretend trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pretend

US /prɪˈtend/
UK /prɪˈtend/
"pretend" picture

Động từ

1.

giả vờ, giả bộ

behave so as to make it appear that something is the case when in fact it is not

Ví dụ:
He likes to pretend he's a superhero.
Anh ấy thích giả vờ mình là siêu anh hùng.
Let's pretend we're on a desert island.
Hãy giả vờ chúng ta đang ở trên một hòn đảo hoang.
2.

tuyên bố, giả vờ

claim, especially falsely

Ví dụ:
He didn't pretend to be an expert.
Anh ấy không giả vờ là một chuyên gia.
She pretended not to hear him.
Cô ấy giả vờ không nghe thấy anh ta.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland