Nghĩa của từ airplane trong tiếng Việt.

airplane trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

airplane

US /ˈer.pleɪn/
UK /ˈer.pleɪn/
"airplane" picture

Danh từ

1.

máy bay

a powered flying vehicle with fixed wings and a weight greater than that of the air it displaces

Ví dụ:
The airplane took off smoothly from the runway.
Máy bay cất cánh êm ái từ đường băng.
We booked tickets for the next airplane to London.
Chúng tôi đã đặt vé cho chuyến máy bay tiếp theo đến Luân Đôn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland