Nghĩa của từ pink trong tiếng Việt.
pink trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pink
US /pɪŋk/
UK /pɪŋk/

Tính từ
1.
hồng
of a color intermediate between red and white, as of a pale rose or salmon
Ví dụ:
•
She wore a beautiful pink dress to the party.
Cô ấy mặc một chiếc váy màu hồng rất đẹp đến bữa tiệc.
•
The sky turned a soft pink at sunset.
Bầu trời chuyển sang màu hồng dịu nhẹ lúc hoàng hôn.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
2.
đỉnh cao, thời kỳ hoàng kim
the highest degree or peak of something
Ví dụ:
•
He was in the pink of health after his vacation.
Anh ấy ở trong tình trạng sức khỏe tốt nhất sau kỳ nghỉ.
•
The company is in the pink of prosperity.
Công ty đang ở thời kỳ đỉnh cao của sự thịnh vượng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: