pill

US /pɪl/
UK /pɪl/
"pill" picture
1.

viên thuốc, thuốc viên

a small round mass of solid medicine for swallowing whole

:
Take one pill with water after meals.
Uống một viên thuốc với nước sau bữa ăn.
The doctor prescribed some sleeping pills.
Bác sĩ kê một số viên thuốc ngủ.
2.

sợi vải vón cục, lông tơ

a small, usually round, object or mass, especially one formed by fibers or hairs on a fabric

:
This sweater is starting to get little pills on it.
Chiếc áo len này bắt đầu bị xù lông.
You can use a fabric shaver to remove the pills from your clothes.
Bạn có thể dùng máy cắt lông vải để loại bỏ các sợi vải vón cục trên quần áo.
1.

xù lông, vón cục

to form into small balls or lumps, especially on fabric

:
This fabric tends to pill easily after a few washes.
Loại vải này có xu hướng dễ bị xù lông sau vài lần giặt.
The old blanket started to pill badly.
Chiếc chăn cũ bắt đầu bị xù lông nặng.