Nghĩa của từ "sleeping pill" trong tiếng Việt.
"sleeping pill" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sleeping pill
US /ˈsliː.pɪŋ ˌpɪl/
UK /ˈsliː.pɪŋ ˌpɪl/

Danh từ
1.
thuốc ngủ, viên thuốc ngủ
a tablet containing a sedative drug, taken to induce sleep
Ví dụ:
•
She took a sleeping pill to help her fall asleep on the long flight.
Cô ấy đã uống một viên thuốc ngủ để giúp mình ngủ được trong chuyến bay dài.
•
He was prescribed sleeping pills for his insomnia.
Anh ấy được kê thuốc ngủ để điều trị chứng mất ngủ.
Học từ này tại Lingoland