Nghĩa của từ piano trong tiếng Việt.

piano trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

piano

US /piˈæn.oʊ/
UK /piˈæn.oʊ/
"piano" picture

Danh từ

1.

đàn piano

a large musical instrument with a keyboard and hammers that strike metal strings, producing sounds

Ví dụ:
She played a beautiful melody on the piano.
Cô ấy chơi một giai điệu tuyệt đẹp trên cây đàn piano.
He takes piano lessons every week.
Anh ấy học piano mỗi tuần.
Từ đồng nghĩa:

Trạng từ

1.

piano, nhẹ nhàng

a musical direction meaning to play softly

Ví dụ:
The composer marked the passage piano.
Nhà soạn nhạc đã đánh dấu đoạn nhạc là piano.
Play this section piano, then crescendo.
Chơi đoạn này nhẹ nhàng, sau đó tăng dần âm lượng.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

nhẹ nhàng, êm dịu

soft or quiet in tone

Ví dụ:
The passage should be played with a piano dynamic.
Đoạn nhạc nên được chơi với cường độ piano.
He spoke in a very piano voice, almost a whisper.
Anh ấy nói bằng giọng rất nhẹ nhàng, gần như thì thầm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: