quietly
US /ˈkwaɪət.li/
UK /ˈkwaɪət.li/

1.
một cách yên lặng, khẽ khàng
making little or no noise
:
•
She closed the door quietly so as not to wake the baby.
Cô ấy đóng cửa nhẹ nhàng để không đánh thức em bé.
•
He spoke quietly, almost in a whisper.
Anh ấy nói khẽ, gần như thì thầm.
2.
yên bình, âm thầm
without much activity, excitement, or disturbance
:
•
The town remained quietly peaceful throughout the holiday.
Thị trấn vẫn yên bình suốt kỳ nghỉ.
•
He worked quietly behind the scenes, avoiding attention.
Anh ấy làm việc âm thầm phía sau hậu trường, tránh sự chú ý.