Nghĩa của từ pavilion trong tiếng Việt.

pavilion trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pavilion

US /pəˈvɪl.jən/
UK /pəˈvɪl.jən/
"pavilion" picture

Danh từ

1.

gian hàng, lều, đình

a light, open building or structure used for shelter, concerts, exhibitions, etc., typically in a park or garden.

Ví dụ:
The band played under the large pavilion in the park.
Ban nhạc biểu diễn dưới gian hàng lớn trong công viên.
They held the wedding reception in a beautiful lakeside pavilion.
Họ tổ chức tiệc cưới tại một gian hàng ven hồ tuyệt đẹp.
Từ đồng nghĩa:
2.

gian hàng, lều

a temporary building or tent, especially at an exhibition or fair.

Ví dụ:
The art exhibition featured several themed pavilions.
Triển lãm nghệ thuật có một số gian hàng theo chủ đề.
Visitors flocked to the international food pavilion at the fair.
Du khách đổ xô đến gian hàng ẩm thực quốc tế tại hội chợ.
3.

khu nhà, cánh

a part of a large building, especially a hospital, that is separate from the main part.

Ví dụ:
The new maternity ward is located in the west pavilion of the hospital.
Khu sản mới nằm ở khu nhà phía tây của bệnh viện.
Each pavilion in the complex has its own specialized medical services.
Mỗi khu nhà trong khu phức hợp đều có các dịch vụ y tế chuyên biệt riêng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland