Nghĩa của từ tent trong tiếng Việt.

tent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tent

US /tent/
UK /tent/
"tent" picture

Danh từ

1.

lều

a portable shelter made of cloth, supported by poles and ropes, used for camping or temporary outdoor accommodation

Ví dụ:
We set up our tent near the river.
Chúng tôi dựng lều gần sông.
The campers slept soundly in their waterproof tent.
Những người cắm trại ngủ say trong lều chống nước của họ.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

cắm lều, dựng lều

to set up a tent

Ví dụ:
We need to find a good spot to tent for the night.
Chúng ta cần tìm một chỗ tốt để cắm lều qua đêm.
They decided to tent by the lake for the weekend.
Họ quyết định cắm lều bên hồ vào cuối tuần.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: