Nghĩa của từ kiosk trong tiếng Việt.

kiosk trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

kiosk

US /ˈkiː.ɑːsk/
UK /ˈkiː.ɑːsk/
"kiosk" picture

Danh từ

1.

ki-ốt, quầy hàng

a small open-fronted hut or cubicle from which newspapers, refreshments, tickets, etc., are sold

Ví dụ:
I bought a newspaper from the kiosk.
Tôi mua một tờ báo từ ki-ốt.
There's a coffee kiosk near the park entrance.
Có một ki-ốt cà phê gần lối vào công viên.
Từ đồng nghĩa:
2.

ki-ốt thông tin, ki-ốt tự phục vụ

a small structure in a public area providing information or services, often interactive

Ví dụ:
You can check in for your flight at the self-service kiosk.
Bạn có thể làm thủ tục chuyến bay tại ki-ốt tự phục vụ.
The museum has interactive kiosks that provide information about the exhibits.
Bảo tàng có các ki-ốt tương tác cung cấp thông tin về các cuộc triển lãm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: