Nghĩa của từ gazebo trong tiếng Việt.

gazebo trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

gazebo

US /ɡəˈziː.boʊ/
UK /ɡəˈziː.boʊ/
"gazebo" picture

Danh từ

1.

chòi nghỉ mát, lầu ngắm cảnh

a small, roofed building, usually open-sided, in a garden or park, used for relaxing in

Ví dụ:
They enjoyed a picnic under the gazebo in the park.
Họ đã có một buổi dã ngoại dưới chòi nghỉ mát trong công viên.
The wedding ceremony was held in a beautifully decorated gazebo.
Lễ cưới được tổ chức trong một chòi nghỉ mát được trang trí đẹp mắt.
Học từ này tại Lingoland