painting
US /ˈpeɪn.t̬ɪŋ/
UK /ˈpeɪn.t̬ɪŋ/

1.
vẽ, sơn
the action or skill of using paint
:
•
She enjoys painting landscapes.
Cô ấy thích vẽ phong cảnh.
•
The art class focuses on oil painting techniques.
Lớp học nghệ thuật tập trung vào các kỹ thuật vẽ tranh sơn dầu.
2.
bức tranh, tranh vẽ
a painted picture
:
•
The museum has a famous painting by Van Gogh.
Bảo tàng có một bức tranh nổi tiếng của Van Gogh.
•
She hung a beautiful painting in her living room.
Cô ấy treo một bức tranh đẹp trong phòng khách của mình.