Nghĩa của từ artwork trong tiếng Việt.
artwork trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
artwork
US /ˈɑːrt.wɝːk/
UK /ˈɑːrt.wɝːk/

Danh từ
1.
tác phẩm nghệ thuật, minh họa
illustrations, photographs, or other non-textual material prepared for inclusion in a publication or display
Ví dụ:
•
The book features stunning artwork by local artists.
Cuốn sách có những tác phẩm nghệ thuật tuyệt đẹp của các nghệ sĩ địa phương.
•
We need to finalize the artwork for the new advertisement.
Chúng ta cần hoàn thiện tác phẩm nghệ thuật cho quảng cáo mới.
Từ đồng nghĩa:
2.
tác phẩm nghệ thuật, kiệt tác
a work of art, such as a painting or sculpture
Ví dụ:
•
The museum acquired a rare piece of ancient Roman artwork.
Bảo tàng đã mua một tác phẩm nghệ thuật La Mã cổ đại quý hiếm.
•
The gallery features contemporary artwork from around the world.
Phòng trưng bày trưng bày các tác phẩm nghệ thuật đương đại từ khắp nơi trên thế giới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland