Nghĩa của từ mural trong tiếng Việt.
mural trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mural
US /ˈmjʊr.əl/
UK /ˈmjʊr.əl/
Danh từ
1.
tranh tường, bích họa
a painting or other art form executed directly on a wall or ceiling.
Ví dụ:
•
The artist spent months creating the vibrant mural on the side of the building.
Người nghệ sĩ đã dành nhiều tháng để tạo ra bức tranh tường sống động trên mặt bên của tòa nhà.
•
Ancient cave paintings are considered early forms of murals.
Các bức tranh hang động cổ đại được coi là những hình thức tranh tường ban đầu.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
thuộc về tường, liên quan đến tranh tường
of or relating to a wall
Ví dụ:
•
The architect designed a building with a large mural space.
Kiến trúc sư đã thiết kế một tòa nhà với không gian tranh tường lớn.
•
The ancient city walls had intricate mural decorations.
Các bức tường thành cổ có những trang trí tranh tường phức tạp.
Học từ này tại Lingoland