Nghĩa của từ portrait trong tiếng Việt.

portrait trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

portrait

US /ˈpɔːr.trɪt/
UK /ˈpɔːr.trɪt/
"portrait" picture

Danh từ

1.

chân dung

a painting, drawing, photograph, or engraving of a person, especially one depicting only the face or head and shoulders.

Ví dụ:
She commissioned an artist to paint a portrait of her daughter.
Cô ấy đã thuê một nghệ sĩ vẽ chân dung con gái mình.
The museum has a collection of historical portraits.
Bảo tàng có một bộ sưu tập các bức chân dung lịch sử.
2.

bức tranh, sự mô tả

a literary or artistic description of someone or something.

Ví dụ:
The novel provides a vivid portrait of life in the 19th century.
Cuốn tiểu thuyết cung cấp một bức tranh sống động về cuộc sống trong thế kỷ 19.
His speech was a scathing portrait of political corruption.
Bài phát biểu của ông là một bức tranh gay gắt về tham nhũng chính trị.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: