Nghĩa của từ "packed lunch" trong tiếng Việt.

"packed lunch" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

packed lunch

US /ˌpækt ˈlʌntʃ/
UK /ˌpækt ˈlʌntʃ/
"packed lunch" picture

Danh từ

1.

bữa trưa đóng gói, cơm hộp

a meal, typically a sandwich, fruit, and a drink, that you take with you to eat at work, school, or on an outing

Ví dụ:
Don't forget your packed lunch for the field trip.
Đừng quên bữa trưa đóng gói của bạn cho chuyến đi thực tế.
She always brings a healthy packed lunch to work.
Cô ấy luôn mang theo một bữa trưa đóng gói lành mạnh đến nơi làm việc.
Học từ này tại Lingoland