Nghĩa của từ collector trong tiếng Việt.
collector trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
collector
US /kəˈlek.tɚ/
UK /kəˈlek.tɚ/

Danh từ
1.
người sưu tầm, nhà sưu tập
a person who collects things of a specified type, professionally or as a hobby
Ví dụ:
•
He is a passionate stamp collector.
Anh ấy là một người sưu tầm tem đầy nhiệt huyết.
•
The art collector purchased a rare painting.
Người sưu tầm nghệ thuật đã mua một bức tranh quý hiếm.
Từ đồng nghĩa:
2.
người thu tiền, người thu nợ
a person or thing that collects payments or debts
Ví dụ:
•
The bill collector called again today.
Người thu tiền hóa đơn lại gọi hôm nay.
•
She works as a debt collector for a bank.
Cô ấy làm người thu nợ cho một ngân hàng.
Học từ này tại Lingoland