Nghĩa của từ out-of-pocket trong tiếng Việt.
out-of-pocket trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
out-of-pocket
US /ˌaʊt əv ˈpɑːkɪt/
UK /ˌaʊt əv ˈpɑːkɪt/

Tính từ
1.
tự chi trả, từ túi của mình
paid for by oneself rather than by one's employer or by insurance
Ví dụ:
•
I had to pay for the repairs out-of-pocket.
Tôi phải trả tiền sửa chữa từ túi của mình.
•
Many patients face high out-of-pocket medical expenses.
Nhiều bệnh nhân phải đối mặt với chi phí y tế tự chi trả cao.
Học từ này tại Lingoland