out-of-pocket
US /ˌaʊt əv ˈpɑːkɪt/
UK /ˌaʊt əv ˈpɑːkɪt/

1.
tự chi trả, từ túi của mình
paid for by oneself rather than by one's employer or by insurance
:
•
I had to pay for the repairs out-of-pocket.
Tôi phải trả tiền sửa chữa từ túi của mình.
•
Many patients face high out-of-pocket medical expenses.
Nhiều bệnh nhân phải đối mặt với chi phí y tế tự chi trả cao.