Nghĩa của từ "open to" trong tiếng Việt.

"open to" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

open to

US /ˈoʊ.pən tuː/
UK /ˈoʊ.pən tuː/
"open to" picture

Cụm từ

1.

sẵn lòng đón nhận, mở lòng với

willing to consider or accept new ideas or suggestions

Ví dụ:
We are always open to new ideas.
Chúng tôi luôn sẵn lòng đón nhận những ý tưởng mới.
She's very open to constructive criticism.
Cô ấy rất sẵn lòng đón nhận những lời phê bình mang tính xây dựng.
2.

dễ bị, có nguy cơ

vulnerable to or likely to suffer from something

Ví dụ:
The old building is open to the elements.
Tòa nhà cũ dễ bị ảnh hưởng bởi các yếu tố thời tiết.
Their plan is open to criticism.
Kế hoạch của họ dễ bị chỉ trích.
Học từ này tại Lingoland