Nghĩa của từ openness trong tiếng Việt.
openness trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
openness
US /ˈoʊ.pən.nəs/
UK /ˈoʊ.pən.nəs/

Danh từ
1.
sự cởi mở, sự thẳng thắn
the quality of being open, honest, and direct in communication and behavior
Ví dụ:
•
Her openness made it easy to trust her.
Sự cởi mở của cô ấy khiến việc tin tưởng cô ấy trở nên dễ dàng.
•
The company values openness and transparency.
Công ty đề cao sự cởi mở và minh bạch.
Từ đồng nghĩa:
2.
sự rộng mở, sự thông thoáng
the state of being accessible or unobstructed
Ví dụ:
•
The openness of the landscape was breathtaking.
Sự rộng mở của phong cảnh thật ngoạn mục.
•
They appreciated the openness of the new office layout.
Họ đánh giá cao sự thông thoáng của bố cục văn phòng mới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland