Nghĩa của từ "on board" trong tiếng Việt.
"on board" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
on board
US /ɑːn bɔːrd/
UK /ɑːn bɔːrd/

Trạng từ
1.
2.
tham gia, đồng lòng
as part of a group or team, especially for a new project or initiative
Ví dụ:
•
We're excited to have her on board for the new marketing campaign.
Chúng tôi rất vui khi có cô ấy tham gia chiến dịch tiếp thị mới.
•
The management needs to get everyone on board with the new policy.
Ban quản lý cần làm cho mọi người đồng lòng với chính sách mới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland