boarding

US /ˈbɔːr.dɪŋ/
UK /ˈbɔːr.dɪŋ/
"boarding" picture
1.

lên máy bay, lên tàu

the action of getting on or into a ship, aircraft, or other vehicle

:
Passengers are now requested to proceed to gate 5 for boarding.
Hành khách hiện được yêu cầu đến cổng số 5 để lên máy bay.
The ship's boarding process was very efficient.
Quá trình lên tàu của con tàu rất hiệu quả.
2.

ăn ở, nội trú

the provision of meals and lodging

:
The school offers full boarding for its students.
Trường cung cấp dịch vụ ăn ở đầy đủ cho học sinh.
We paid extra for full boarding at the hotel.
Chúng tôi đã trả thêm tiền cho dịch vụ ăn ở đầy đủ tại khách sạn.