Nghĩa của từ aboard trong tiếng Việt.

aboard trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

aboard

US /əˈbɔːrd/
UK /əˈbɔːrd/
"aboard" picture

Trạng từ

1.

trên tàu, lên tàu

on or into a ship, aircraft, train, or other vehicle

Ví dụ:
Welcome aboard flight BA249 to Mauritius.
Chào mừng quý khách lên chuyến bay BA249 đi Mauritius.
All passengers are now aboard.
Tất cả hành khách hiện đã lên tàu.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Giới từ

1.

trên tàu, trên xe

on a ship, aircraft, train, or other vehicle

Ví dụ:
There were 200 passengers aboard the ship.
Có 200 hành khách trên con tàu.
He was already aboard the train when I arrived.
Anh ấy đã ở trên tàu khi tôi đến.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland