Nghĩa của từ non-committal trong tiếng Việt.
non-committal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
non-committal
US /ˌnɑːn kəˈmɪt.əl/
UK /ˌnɑːn kəˈmɪt.əl/

Tính từ
1.
không cam kết, mập mờ, không rõ ràng
not expressing or revealing commitment to a definite opinion or course of action; unrevealing.
Ví dụ:
•
His answer was a rather non-committal shrug.
Câu trả lời của anh ấy là một cái nhún vai khá không cam kết.
•
The politician gave a non-committal statement about the new policy.
Chính trị gia đưa ra một tuyên bố không cam kết về chính sách mới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland