Nghĩa của từ non-fiction trong tiếng Việt.

non-fiction trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

non-fiction

US /ˌnɑːnˈfɪk.ʃən/
UK /ˌnɑːnˈfɪk.ʃən/
"non-fiction" picture

Danh từ

1.

phi hư cấu, sách phi hư cấu

prose writing that is based on facts, real events, and real people, such as biography or history.

Ví dụ:
I prefer reading non-fiction books to novels.
Tôi thích đọc sách phi hư cấu hơn tiểu thuyết.
The library has a large section dedicated to non-fiction.
Thư viện có một phần lớn dành riêng cho phi hư cấu.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

phi hư cấu, dựa trên sự thật

based on facts or real events; not fictional.

Ví dụ:
The film is a non-fiction account of the war.
Bộ phim là một câu chuyện phi hư cấu về chiến tranh.
Her latest book is a non-fiction exploration of ancient civilizations.
Cuốn sách mới nhất của cô ấy là một khám phá phi hư cấu về các nền văn minh cổ đại.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland