Nghĩa của từ V-neck trong tiếng Việt.

V-neck trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

V-neck

US /ˈviː.nek/
UK /ˈviː.nek/
"V-neck" picture

Danh từ

1.

cổ chữ V

a type of neckline on a garment that forms a V-shape at the front

Ví dụ:
She wore a stylish V-neck sweater.
Cô ấy mặc một chiếc áo len cổ chữ V sành điệu.
The dress had a deep V-neck.
Chiếc váy có cổ chữ V sâu.

Tính từ

1.

cổ chữ V

having a V-shaped neckline

Ví dụ:
He prefers to wear V-neck shirts.
Anh ấy thích mặc áo sơ mi cổ chữ V.
She bought a new V-neck dress for the party.
Cô ấy mua một chiếc váy cổ chữ V mới cho bữa tiệc.
Học từ này tại Lingoland