narcotic

US /nɑːrˈkɑːt̬.ɪk/
UK /nɑːrˈkɑːt̬.ɪk/
"narcotic" picture
1.

thuốc gây nghiện, chất ma túy

a drug that produces numbness or stupor; often addictive and illegal

:
The doctor prescribed a strong narcotic for the patient's severe pain.
Bác sĩ đã kê một loại thuốc gây nghiện mạnh để giảm đau dữ dội cho bệnh nhân.
Illegal narcotics are a major problem in many cities.
Ma túy bất hợp pháp là một vấn đề lớn ở nhiều thành phố.
1.

gây nghiện, gây mê

relating to or denoting narcotics

:
The patient was given a narcotic dose to help them sleep.
Bệnh nhân được cho một liều gây mê để giúp họ ngủ.
The plant has a strong narcotic effect.
Loại cây này có tác dụng gây mê mạnh.