Nghĩa của từ sedative trong tiếng Việt.

sedative trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sedative

US /ˈsed.ə.t̬ɪv/
UK /ˈsed.ə.t̬ɪv/
"sedative" picture

Danh từ

1.

thuốc an thần, thuốc ngủ

a drug taken for its calming or sleep-inducing effect

Ví dụ:
The doctor prescribed a mild sedative to help her sleep.
Bác sĩ kê một loại thuốc an thần nhẹ để giúp cô ấy ngủ.
He was given a strong sedative before the surgery.
Anh ấy được tiêm một loại thuốc an thần mạnh trước khi phẫu thuật.

Tính từ

1.

an thần, gây ngủ

having a calming or sleep-inducing effect

Ví dụ:
The warm milk had a sedative effect on the child.
Sữa ấm có tác dụng an thần đối với đứa trẻ.
The quiet music created a sedative atmosphere.
Âm nhạc êm dịu tạo ra một bầu không khí an thần.
Học từ này tại Lingoland