Nghĩa của từ anesthetic trong tiếng Việt.

anesthetic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

anesthetic

US /ˌæn.əsˈθet̬.ɪk/
UK /ˌæn.əsˈθet̬.ɪk/
"anesthetic" picture

Danh từ

1.

thuốc gây mê, thuốc tê

a substance that induces insensitivity to pain

Ví dụ:
The dentist administered a local anesthetic before the extraction.
Nha sĩ đã tiêm thuốc gây tê cục bộ trước khi nhổ răng.
General anesthetic is used for major surgeries.
Thuốc gây mê toàn thân được sử dụng cho các ca phẫu thuật lớn.

Tính từ

1.

gây mê, gây tê

causing a loss of sensation or consciousness

Ví dụ:
The doctor used an anesthetic spray to numb the area.
Bác sĩ đã sử dụng thuốc xịt gây tê để làm tê vùng đó.
The drug has an anesthetic effect.
Thuốc có tác dụng gây tê.
Học từ này tại Lingoland