Nghĩa của từ analgesic trong tiếng Việt.
analgesic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
analgesic
US /ˌæn.əlˈdʒiː.zɪk/
UK /ˌæn.əlˈdʒiː.zɪk/

Danh từ
1.
thuốc giảm đau, thuốc tê
a drug that relieves pain
Ví dụ:
•
The doctor prescribed a strong analgesic for her back pain.
Bác sĩ kê một loại thuốc giảm đau mạnh cho chứng đau lưng của cô ấy.
•
She took an analgesic to ease her headache.
Cô ấy đã uống một loại thuốc giảm đau để làm dịu cơn đau đầu.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
giảm đau, có tác dụng giảm đau
relating to or denoting a drug that relieves pain
Ví dụ:
•
The plant has strong analgesic properties.
Loại cây này có đặc tính giảm đau mạnh.
•
This cream provides an analgesic effect on sore muscles.
Kem này mang lại hiệu quả giảm đau cho cơ bắp bị đau nhức.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland