hypnotic

US /hɪpˈnɑː.t̬ɪk/
UK /hɪpˈnɑː.t̬ɪk/
"hypnotic" picture
1.

thôi miên, gây ngủ

producing or relating to hypnosis

:
The therapist used a hypnotic technique to help the patient relax.
Nhà trị liệu đã sử dụng kỹ thuật thôi miên để giúp bệnh nhân thư giãn.
The doctor prescribed a hypnotic drug to help with sleep.
Bác sĩ kê đơn thuốc gây ngủ để giúp ngủ.
2.

mê hoặc, quyến rũ

exerting a compelling or fascinating effect

:
The dancer's movements were utterly hypnotic.
Những chuyển động của vũ công hoàn toàn mê hoặc.
The rhythmic drumming had a hypnotic effect on the audience.
Tiếng trống nhịp nhàng có tác dụng mê hoặc đối với khán giả.
1.

thuốc thôi miên, thuốc ngủ

a drug that produces sleep; a sedative

:
The doctor prescribed a mild hypnotic for her insomnia.
Bác sĩ kê đơn một loại thuốc gây ngủ nhẹ cho chứng mất ngủ của cô ấy.
He was given a strong hypnotic to calm his nerves.
Anh ấy được cho một loại thuốc gây ngủ mạnh để làm dịu thần kinh.